Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

7210404

Thiết kế thời trang

39

A00, A01, D01, D14

Thứ tự NV

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

149

D01

Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

69

D01, D04

Thứ tự NV

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

9

D01, D04

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

44

D01, D06

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

44

D01, DD2

7

7310612

Trung Quốc học

29

D01, D04

8

7229020

Ngôn ngữ học

19

D01, D14, C00

Thứ tự NV

9

7310104

Kinh tế đầu tư

24

A00, A01, D01

Điểm Toán; Thứ tự NV

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

34

A00, A01

11

7340101

Quản trị kinh doanh

199

A00, A01, D01

12

7340115

Marketing

54

A00, A01, D01

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

59

A00, A01, D01

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

64

A00, A01, D01

15

7340301

Kế toán

474

A00, A01, D01

16

7340302

Kiểm toán

64

A00, A01, D01

17

7340404

Quản trị nhân lực

58

A00, A01, D01

18

7340406

Quản trị văn phòng

59

A00, A01, D01

19

7480101

Khoa học máy tính

79

A00, A01

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

44

A00, A01

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

173

A00, A01

22

7480104

Hệ thống thông tin

74

A00, A01

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

84

A00, A01

24

7480201

Công nghệ thông tin

299

A00, A01

25

7480202

An toàn thông tin

24

A00, A01

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

288

A00, A01

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

239

A00, A01

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

308

A00, A01

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

59

A00, A01

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

34

A00, A01

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

299

A00, A01

32

75190071

Năng lượng tái tạo

29

A00, A01

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

358

A00, A01

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

29

A00, A01

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

234

A00, A01

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

29

A00, A01

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

113

A00, B00, D07

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

A00, B00, D07

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24

A00, A01, D01

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

39

A00, A01

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

34

A00, A01

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

34

A00, A01

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

39

A00, A01

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

29

A00, A01

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

64

A00, B00, D07

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

29

A00, A01, D01

47

7540204

Công nghệ dệt, may

94

A00, A01, D01

48

7720203

Hóa dược

39

A00, B00, D07

Điểm Hóa; Thứ tự NV

49

7810101

Du lịch

48

D01, D14, D15

Thứ tự NV

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

83

A01, D01, D14

51

7810201

Quản trị khách sạn

84

A01, D01, D14

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19

A01, D01, D14

7. Bảng tổ hợp môn xét tuyển và cách tính điểm xét tuyển

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

D06

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ ´ 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

  • Thứ Sáu, 09:28 12/04/2024