Các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2024
Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT
- Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.
Phương thức 2 (PT2):Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (dự kiến là ~8% tổng chỉ tiêu)
- Đối tượng ĐKXT: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế.
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
Phương thức 3 (PT3):Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024(dự kiến là ~65% tổng chỉ tiêu)
- Đối tượng ĐKXT: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp
- Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Phương thức 4 (PT4):Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (dự kiến là ~15% tổng chỉ tiêu)
- Đối tượng ĐKXT: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện ĐKXT:
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển năm lớp 10, 11 và 12 từ 7,5 điểm trở lên.
Phương thức 5 (PT5):Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức(dự kiến là ~6% tổng chỉ tiêu)
- Đối tượng ĐKXT: Thí sinh có chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.
Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tưduy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức(dự kiến là ~6% tổng chỉ tiêu)
- Đối tượng ĐKXT: Thí sinh có chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.
Danh mục các ngành/chương trình đào tạo xét tuyển năm 2024
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.650) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 60 | A00, A01, D01, D14 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | D01, D04 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ||
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2) | 30 | D01, D04 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 70 | D01, D06 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | D01, DD2 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ||
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 50 | C00, D01, D14 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | 50 | D04, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ||
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 60 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 300 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
12 | 7340115 | Marketing | 120 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 120 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 170 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
15 | 7340301 | Kế toán | 630 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 130 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
20 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
23 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 140 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 380 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
25 | 7480202 | An toàn thông tin | 40 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ||
26 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 370 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 300 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 420 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
29 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 120 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
30 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 60 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
31 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 420 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
32 | 7519007 | Năng lượng tái tạo | 50 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
33 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 480 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
34 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 50 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
35 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 300 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
36 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 50 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
37 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 210 | A00, B00, D07 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
38 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | A00, B00, D07 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ||
39 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
40 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 60 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
41 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 60 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
42 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 60 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
43 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
44 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 50 | A00, A01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
45 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | A00, B00, D07 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
46 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 50 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ||
47 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 170 | A00, A01, D01 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ||
48 | 7720203 | Hóa dược | 60 | A00, B00, D07 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
49 | 7810101 | Du lịch | 140 | D01, D14, D15 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 140 | A01, D01, D14 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 140 | A01, D01, D14 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | |
52 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 50 | A01, D01, D14 | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ | ☑️ |
Ghi chú: Dấu ☑️ thể hiện ngành có tuyển sinh theo phương thức.
Thông tin liên hệ:
Điện thoại: 0243.7655121 Số máy lẻ 255/277 Hotline: 08.3456.0255
Email: tuyensinh@haui.edu.vn
Website: https://haui.edu.vn; https://tuyensinh.haui.edu.vn
Panpage: facebook.com/tuyensinh.haui
Thứ Sáu, 09:00 15/03/2024
Copyright © 2022 Trường Ngoại ngữ - Du lịch || School of Languages and Tourism