Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
1. Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường;
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.
3. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến trước 17h00 ngày 22/6/2024.
4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường (mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT)
5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.
6. Danh mục môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:
Số TT | Mã xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | Ngữ văn; Tiếng Anh |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
8 | 7310612 | Trung Quốc học | |
9 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
11 | 7340115 | Marketing | |
12 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
14 | 7340301 | Kế toán | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
22 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
24 | 7480202 | An toàn thông tin | |
25 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
27 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic |
28 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
29 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | |
30 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
31 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | |
32 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | |
33 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | |
34 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
35 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm |
37 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
38 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
39 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
40 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
41 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
42 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Toán; Hóa học; Sinh học |
45 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
46 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | |
47 | 7720203 | Hóa dược | Toán; Hóa học; Sinh học |
48 | 7810101 | Du lịch | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội |
49 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử Dịch vụ cá nhân và xã hội |
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Thứ Sáu, 09:07 12/04/2024
Copyright © 2022 Trường Ngoại ngữ - Du lịch || School of Languages and Tourism